TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG
THÔNG BÁO
Tuyển dụng viên chức năm 2013
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tuyển dụng viên chức năm 2013 bằng hình thức thi tuyển với chi tiết như sau: 1. Số lượng và cơ cấu ngạch viên chức cần tuyển dụng: 31 người gồm - Ngạch Giảng viên: 16, trong đó: Kế toán, Kiểm toán: 01; Trồng trọt: 01; Quản lý đất đai/Địa chính: 01; Trắc địa: 01; Quản lý môi trường: 02, Công nghệ môi trường: 01, Khoa học môi trường: 01; Công nghệ thực phẩm/Công nghệ sinh học thực phẩm: 01; Quản lý tài nguyên rừng: 02; Toán học: 01; Tiếng Anh: 01; Thú y: 02; Chăn nuôi: 01. - Ngạch Kỹ sư: 03, trong đó: Kỹ sư Khoa học môi trường: 01; Kỹ sư Hóa phân tích/Công nghệ thực phẩm: 01; Kỹ sư Công nghệ sinh học: 01. - Ngạch Chuyên viên: 07, trong đó: Chuyên viên Phòng Đào tạo: 03, Chuyên viên Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo: 02, Chuyên viên Phòng Chính trị - Quản lý sinh viên: 01, Chuyên viên Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế: 01. - Ngạch Kế toán viên: 02; - Ngạch Bác sỹ (hoặc Y sỹ đa khoa): 01, - Ngạch Kỹ thuật viên điện tử, điện lạnh: 01; - Ngạch Nhân viên văn thư: 01. 2. Điều kiện đăng ký dự tuyển: - Tuổi đời: Ngạch giảng viên: Từ 18 tuổi đến 40 tuổi (nếu có bằng Tiến sỹ, Bác sỹ thì đến 45 tuổi) Các ngạch khác: từ 18 đến 30 tuổi. - Người đăng ký dự tuyển phải có đủ tiêu chuẩn về phẩm chất, chuyên môn nghiệp vụ, năng lực theo yêu cầu của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp, có đủ điều kiện theo quy định tại điều 22 Luật viên chức. 3. Yêu cầu, tiêu chuẩn tuyển dụng: 3.1. Ứng viên dự thi tuyển vào ngạch Giảng viên: - Trình độ chuyên môn: Phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm theo bản “Khung năng lực vị trí việc làm” kèm theo. - Trình độ Ngoại ngữ, Tin học: + Chứng chỉ Ngoại ngữ (Tiếng Anh): Trình độ B + Chứng chỉ Tin học: Trình độ B. - Có ngoại hình phù hợp với công tác giảng dạy. - Chữ viết đẹp, rõ ràng và không nói ngọng, nói lắp. 3.2. Ứng viên dự tuyển vào ngạch Chuyên viên, Kế toán viên, Kỹ sư, Bác sỹ: - Trình độ chuyên môn: Phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm theo bản “Khung năng lực vị trí việc làm” kèm theo. - Trình độ Tin học, Ngoại ngữ + Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ B + Chứng chỉ Tin học B. - Có kinh nghiệm thực tế làm việc 1 năm trở lên với công việc tương đương. 3.3. Ứng viên dự tuyển vào ngạch Y sỹ, Kỹ thuật viên, Nhân viên - Trình độ chuyên môn: Phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm theo bản “Khung năng lực vị trí việc làm” kèm theo, riêng Y sỹ đa khoa tốt nghiệp Trung cấp trở lên. - Trình độ Tin học, Ngoại ngữ + Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ A + Chứng chỉ Tin học A. - Có kinh nghiệm thực tế làm việc 1 năm trở lên với công việc tương đương. 4. Hồ sơ dự tuyển: - Người dự tuyển đến nộp hồ sơ trực tiếp, bao gồm: - Đơn đăng ký dự tuyển viết tay (theo mẫu). - Sơ yếu lý lịch có dán ảnh, có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan có thẩm quyền (thời gian không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển). - Giấy khám sức khoẻ (thời gian không quá 6 tháng). - Văn bằng, chứng chỉ, bảng kết quả học tập (bản sao có công chứng) theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng, - Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. - Giấy khai sinh. - 3 ảnh màu cỡ 4 x 6. - 2 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận thuận tiện nhất. Nhà trường sẽ thông báo cho ứng viên có hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện và tiêu chuẩn đến dự thi. Hồ sơ dự thi không trả lại sau kỳ thi tuyển. 5. Nội dung, hình thức thi: (thực hiện theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ: 5.1. Nội dung thi tuyển: a. Thi kiến thức chung: Thi viết, thời gian 120 phút: Thi viết về Luật giáo dục đại học, Luật viên chức; chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và những hiểu biết cơ bản về ngành hoặc lĩnh vực tuyển dụng và hiểu biết về Nhà trường. b. Thi Chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành gồm 2 phần thi: - Thi viết: Thời gian 180 phút - Thi thực hành: + Ngạch Giảng viên: Thí sinh chuẩn bị 03 tiết giảng của chuyên ngành dự thi, và rút thăm giảng dạy 1 tiết, thời gian 50 phút. + Các ngạch còn lại: Thi thực hành các nghiệp vụ chuyên môn theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng. c. Thi Ngoại ngữ: + Ngạch Giảng viên, Chuyên viên, Kỹ sư, Bác sỹ, Kế toán viên: Thi viết, thời gian 60 phút; Thi Tiếng Anh trình độ B; + Các ngạch còn lại: Thi viết, thời gian 60 phút; Thi Tiếng Anh trình độ A; d. Thi Tin học văn phòng: Thi thực hành trên máy; Thời gian 30 phút; + Ngạch Giảng viên, Chuyên viên, Kỹ sư, Bác sỹ, Kế toán viên: Trình độ B. + Các ngạch còn lại: Trình độ A. Trường hợp vị trí việc làm yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành là ngoại ngữ hoặc công nghệ thông tin, thì người dự tuyển không phải thi ngoại ngữ hoặc tin học văn phòng. 5.2. Điều kiện miễn thi một số môn: - Miễn thi môn Ngoại ngữ trong trường hợp môn nghiệp vụ chuyên ngành không phải là ngoại ngữ nếu có một trong các điều kiện sau: a. Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ; b. Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam. - Miễn thi môn Tin học văn phòng trong trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên. 5.3. Cách tính điểm: Bài thi được chấm theo thang điểm 100. Điểm các bài thi được tính như sau: - Thi kiến thức chung: Tính hệ số 1; - Thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành: Phần thi viết tính hệ số 1; phần thi thực hành tính hệ số 2. Kết quả thi là tổng số điểm của bài thi Kiến thức chung và điểm của 02 phần thi Chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành. Kết quả môn thi Ngoại ngữ và thi Tin học văn phòng là điểm điều kiện, không tính vào tổng số điểm thi, trừ trường hợp Ngoại ngữ và Công nghệ thông tin là phần thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành. 5.4. Xác định người trúng tuyển: - Người trúng tuyển phải tham dự đủ các bài thi theo quy định, mỗi bài thi phải đạt từ 50 điểm trở lên và được xác định theo nguyên tắc: Người trúng tuyển có kết quả thi cao hơn, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng vị trí việc làm. - Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả thi bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có tổng số điểm các phần thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành cao hơn là người trúng tuyển; - Nếu tổng số điểm các bài thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành bằng nhau thì người trúng tuyển xếp theo thứ tự ưu tiên theo điều 10 của Nghị định số 29/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức trực tiếp phỏng vấn và quyết định người trúng tuyển. 5.5. Không thực hiện việc bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau. 6. Thời gian: - Nộp hồ sơ và lệ phí dự tuyển đến hết ngày: 12/12/2013 - Xét duyệt hồ sơ dự tuyển: 13/12/2013 - Thông báo danh sách ứng viên đủ điều kiện dự tuyển: 17/12/2013 - Thi tuyển: Dự kiến từ ngày 28-30/12/2013 7. Địa điểm: Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (Xã Bích sơn - Huyện Việt Yên - Tỉnh Bắc Giang) 8. Lệ phí dự tuyển: 260 000đ. Mọi thông tin chi tiết được đăng tải trên trang tin tức, địa chỉ: www.bafu.edu.vn hoặc liên hệ số điện thoại Phòng Tổ chức cán bộ: (0240) 3574 947.
HIỆU TRƯỞNG (đã ký) TS. Nguyễn Quang Hà
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG
KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỀ NGHỊ TUYỂN DỤNG NĂM 2013 (Kèm theo Thông báo số: 01 /TBTD-ĐHNLBG-TCCB ngày 13/11/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang)
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Nhu cầu tuyển dụng |
Chuyên ngành |
Yêu cầu về trình độ chuyên môn |
Yêu cầu riêng |
Giảng viên |
Ch.viên |
K.Sư/Bác sỹ |
Kế toán viên/Khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Khoa Tài chính - Kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
Kế toán, Kiểm toán |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
Điểm môn đăng ký thi ≥ 7 |
2 |
Khoa Trồng trọt |
1 |
1 |
|
|
|
Trồng trọt |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
3 |
Khoa Tài nguyên và Môi trường |
7 |
1 |
|
|
|
Quản lý đất đai, Địa chính |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
1 |
|
|
|
Trắc địa |
4 |
|
|
|
Quản lý môi trường (02), Công nghệ môi trường(01), Khoa học Môi trường (01). |
|
|
1 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Đại học chính quy trở lên |
Chuyên ngành Khoa học MT |
4 |
Khoa Công nghệ thực phẩm |
2 |
1 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học thực phẩm |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
|
|
1 |
|
Hóa phân tích, Công nghệ thực phẩm |
ĐH chính quy trở lên |
|
5 |
Khoa Lâm nghiệp |
2 |
2 |
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
6 |
Khoa Khoa học cơ bản |
1 |
1 |
|
|
|
Toán học |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
ĐH tổng hợp hoặc ĐH Sư phạm |
7 |
Khoa Công nghệ sinh học |
1 |
|
|
1 |
|
Công nghệ sinh học |
ĐH chính quy trở lên. |
|
8 |
Khoa Tin học Ngoại ngữ |
1 |
1 |
|
|
|
Tiếng Anh |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
9 |
Khoa Chăn nuôi - Thú y |
3 |
2 |
|
|
|
Thú y |
- Tiến sỹ; hoặc - ĐHCQ dài hạn loại Giỏi; hoặc: - ĐHCQ loại Khá và có bằng Thạc sỹ hoặc đang là HVCH năm cuối theo đúng chuyên ngành cần tuyển. |
|
1 |
|
|
|
Chăn nuôi |
10 |
Phòng Đào tạo |
3 |
|
3 |
|
|
Quản lý hồ sơ(1); Tuyển sinh (1); Thư viện (1) |
Tốt nghiệp đại học |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
11 |
Phòng Khảo thí & BĐCLGD |
2 |
|
2 |
|
|
Các chuyên ngành trong lĩnh vực nông lâm nghiệp |
Tốt nghiệp đại học |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
12 |
Phòng Công tác sinh viên |
2 |
|
1 |
|
|
Quản lý sinh viên |
Tốt nghiệp đại học |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
|
1 |
|
Bác sỹ, hoặc Y sỹ đa khoa |
Bác sỹ, hoặc Y sỹ đa khoa |
|
13 |
Phòng Tài chính - Kế toán |
2 |
|
|
|
2 |
Kế toán viên |
Tốt nghiệp đại học chính quy đúng chuyên ngành cần tuyển trở lên |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
14 |
Phòng Hành chính tổng hợp |
2 |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật viên điện tử, điện lạnh |
Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên đúng chuyên ngành cần tuyển |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên đúng chuyên ngành cần tuyển |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
15
|
Phòng Khoa học & HTQT |
1 |
|
1 |
|
|
Nông học, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp. |
Thạc sỹ |
Kinh nghiệm 1 năm trở lên với công việc tương đương. |
|
Tổng cộng |
31 |
16 |
7 |
4 |
4 |
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG (đã ký) TS. Nguyễn Quang Hà
|